Những người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Quan Sơn
Những người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Quan Sơn Khóa VI, nhiệm kỳ 2021-2026
(Kèm theo Quyết định số: 77/QĐ-UBBC ngày 31/5/2021 của Ủy ban bầu cử huyện)
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Số phiếu | Tỷ lệ | Ghi chú |
I | Đơn vị bầu cử số 1 - Xã Trung Xuân | ||||||
1 | Hà Xuân Khanh | 01/02/1966 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy, Chủ tịch UBMTTQ Việt Nam huyện | Huyện ủy Quan Sơn | 1261 | 96,85 |
|
2 | Mạc Văn Quang | 10/4/1966 | Bí thư Đảng ủy xã Trung Xuân | Đảng ủy xã Trung Xuân | 1210 | 92,93 |
|
II | Đơn vị bầu cử số 2 - Xã Trung Hạ | ||||||
1 | Phạm Anh Tuấn | 21/9/1983 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã Trung Hạ | Đảng ủy xã Trung Hạ | 2782 | 98,20 |
|
2 | Lê Đình Xuân | 11/5/1971 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 2778 | 98,06 |
|
3 | Phạm Thị Ninh | 25/9/1989 | Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện Quan Sơn | Văn phòng HĐND&UBND huyện Quan Sơn | 2609 | 92,09 |
|
III | Đơn vị bầu cử số 3 - Xã Trung Tiến | ||||||
1 | Vi Thị Trọng | 02/01/1975 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch UBND xã Trung Tiến | Đảng ủy xã Trung Tiến | 2271 | 99,78 |
|
2 | Vi Lệ Thủy | 03/11/1987 | Phó Trưởng phòng Dân tộc, UBND huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 2238 | 98,33 |
|
IV | Đơn vị bầu cử số 4 - Xã Trung Thượng | ||||||
1 | Lương Thị Hạnh | 01/8/1976 | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Quan Sơn | Huyện ủy Quan Sơn | 1769 | 99,33 |
|
2 | Hà Văn Chung | 24/12/1977 | Bí thư Đảng ủy xã Trung Thượng | Đảng ủy xã Trung Thượng | 1765 | 99,10 |
|
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Số phiếu | Tỷ lệ | Ghi chú |
V | Đơn vị bầu cử số 5 - Thị trấn Sơn Lư | ||||||
1 | Vũ Văn Đạt | 10/10/1976 | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện | Huyện ủy Quan Sơn | 3450 | 99,51 |
|
2 | Lê Thế Anh | 03/5/1973 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy Thị trấn Sơn Lư | Đảng ủy Thị trấn Sơn Lư | 3354 | 96,74 |
|
3 | Ngân Thị Kiệu | 16/8/1982 | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triện Nông thôn, UBND huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 3225 | 93,02 |
|
VI | Đơn vị bầu cử số 6 - Xã Sơn Hà | ||||||
1 | Hoàng Văn Sơn | 25/10/1970 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch HĐND huyện Quan Sơn | Hội đồng nhân dân huyện Quan Sơn | 1303 | 99,24 |
|
2 | Phạm Thị Hoan | 11/7/1977 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã, Chủ tịch HĐND xã Sơn Hà | Đảng ủy xã Sơn Hà | 1302 | 99,16 |
|
VII | Đơn vị bầu cử số 7 - Xã Tam Lư | ||||||
1 | Lương Văn Hiệp | 21/8/1975 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã Tam Lư | Đảng ủy xã Tam Lư | 2019 | 99,95 |
|
2 | Triệu Văn Quyền | 18/8/1976 | Chính trị viên phó BCH Quân sự huyện | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Quan Sơn | 2012 | 99,60 |
|
3 | Mai Thị Nhung | 20/7/1977 | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện, Chủ tịch Hội LHPN huyện Quan Sơn | HLHPN huyện Quan Sơn | 2011 | 99,55 |
|
VIII | Đơn vị bầu cử số 8 - Xã Tam Thanh | ||||||
1 | Hà Văn Tựng | 15/12/1983 | Chủ tịch UBND xã Tam Thanh | UBND xã Tam Thanh | 2414 | 98,93 |
|
2 | Phạm Hồng Kiêu | 12/6/1968 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Chủ nhiệm UBKT Huyện ủy Quan Sơn | Huyện ủy Quan Sơn | 2356 | 96,56 |
|
3 | Lương Thị Hương | 06/8/1988 | Phó Bí thư Huyện đoàn Quan Sơn | Huyện đoàn Quan Sơn | 2138 | 87,62 |
|
IX | Đơn vị bầu cử số 9 - Xã Sơn Điện | ||||||
1 | Hà Văn Toản | 12/3/1980 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã Sơn Điện | Đảng ủy xã Sơn Điện | 3145 | 97,31 |
|
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Số phiếu | Tỷ lệ | Ghi chú |
2 | Lò Văn Thuận | 12/4/1982 | Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng, UBND huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 3118 | 96,47 |
|
3 | Bùi Văn Tuấn | 20/11/1975 | Chính trị viên Đồn Biên phòng Mường Mìn | Đồn BP Mường Mìn | 3112 | 96,29 |
|
X | Đơn vị bầu cử số 10 - Xã Mường Mìn | ||||||
1 | Lương Tiến Thành | 05/7/1977 | Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 1857 | 99,89 |
|
2 | Lương Văn Quán | 15/02/1968 | Bí thư Đảng ủy xã Mường Mìn | Đảng ủy xã Mường Mìn | 1847 | 99,35 |
|
XI | Đơn vị bầu cử số 11 - Xã Sơn Thủy | ||||||
1 | Hà Văn Thông | 08/4/1979 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Công an huyện Quan Sơn | Công an huyện Quan Sơn | 2122 | 99,16 |
|
2 | Phạm Bá Thái | 06/6/1979 | Bí thư Đảng ủy xã Sơn Thủy | Đảng ủy xã Sơn Thủy | 2092 | 97,76 |
|
XII | Đơn vị bầu cử số 12 - Xã Na Mèo | ||||||
1 | Lữ Văn Hà | 16/02/1981 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã Na Mèo | Đảng ủy xã Na Mèo | 2406 | 97,54 |
|
2 | Trương Trọng Tuấn | 22/12/1982 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Phó Chủ tịch UBND huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 2447 | 97,03 |
|
3 | Giàng Thị Vế | 01/4/1996 | Giáo viên Trường Mầm non Na Mèo | Trường Mầm non Na Mèo, xã Na Mèo. | 2295 | 91,00 |
|
Tin cùng chuyên mục
-
Đảng bộ UBND huyện tổ chức Hội nghị nghiên cứu, học tập, quán triệt, tuyên truyền và triển khai thực hiện Kết luận, Quy định của Hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XIII
23/05/2022 14:24:35 -
Hội trực tuyến toàn Quốc quán triệt và triển khai thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 của Bộ Chính trị
20/05/2022 07:38:39 -
Hội nghị trực tuyến thông báo nhanh kết quả Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII
20/05/2022 07:38:39 -
Hiệu quả từ mô hình “Bí thư kiêm trưởng bản và phân công cấp ủy viên cấp trên, cán bộ cấp huyện dự sinh hoạt với chi bộ cơ sở” ở huyện Quan Sơn
06/05/2022 14:34:06
Những người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Quan Sơn
Những người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Quan Sơn Khóa VI, nhiệm kỳ 2021-2026
(Kèm theo Quyết định số: 77/QĐ-UBBC ngày 31/5/2021 của Ủy ban bầu cử huyện)
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Số phiếu | Tỷ lệ | Ghi chú |
I | Đơn vị bầu cử số 1 - Xã Trung Xuân | ||||||
1 | Hà Xuân Khanh | 01/02/1966 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy, Chủ tịch UBMTTQ Việt Nam huyện | Huyện ủy Quan Sơn | 1261 | 96,85 |
|
2 | Mạc Văn Quang | 10/4/1966 | Bí thư Đảng ủy xã Trung Xuân | Đảng ủy xã Trung Xuân | 1210 | 92,93 |
|
II | Đơn vị bầu cử số 2 - Xã Trung Hạ | ||||||
1 | Phạm Anh Tuấn | 21/9/1983 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã Trung Hạ | Đảng ủy xã Trung Hạ | 2782 | 98,20 |
|
2 | Lê Đình Xuân | 11/5/1971 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 2778 | 98,06 |
|
3 | Phạm Thị Ninh | 25/9/1989 | Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện Quan Sơn | Văn phòng HĐND&UBND huyện Quan Sơn | 2609 | 92,09 |
|
III | Đơn vị bầu cử số 3 - Xã Trung Tiến | ||||||
1 | Vi Thị Trọng | 02/01/1975 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch UBND xã Trung Tiến | Đảng ủy xã Trung Tiến | 2271 | 99,78 |
|
2 | Vi Lệ Thủy | 03/11/1987 | Phó Trưởng phòng Dân tộc, UBND huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 2238 | 98,33 |
|
IV | Đơn vị bầu cử số 4 - Xã Trung Thượng | ||||||
1 | Lương Thị Hạnh | 01/8/1976 | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Quan Sơn | Huyện ủy Quan Sơn | 1769 | 99,33 |
|
2 | Hà Văn Chung | 24/12/1977 | Bí thư Đảng ủy xã Trung Thượng | Đảng ủy xã Trung Thượng | 1765 | 99,10 |
|
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Số phiếu | Tỷ lệ | Ghi chú |
V | Đơn vị bầu cử số 5 - Thị trấn Sơn Lư | ||||||
1 | Vũ Văn Đạt | 10/10/1976 | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện | Huyện ủy Quan Sơn | 3450 | 99,51 |
|
2 | Lê Thế Anh | 03/5/1973 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy Thị trấn Sơn Lư | Đảng ủy Thị trấn Sơn Lư | 3354 | 96,74 |
|
3 | Ngân Thị Kiệu | 16/8/1982 | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triện Nông thôn, UBND huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 3225 | 93,02 |
|
VI | Đơn vị bầu cử số 6 - Xã Sơn Hà | ||||||
1 | Hoàng Văn Sơn | 25/10/1970 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch HĐND huyện Quan Sơn | Hội đồng nhân dân huyện Quan Sơn | 1303 | 99,24 |
|
2 | Phạm Thị Hoan | 11/7/1977 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã, Chủ tịch HĐND xã Sơn Hà | Đảng ủy xã Sơn Hà | 1302 | 99,16 |
|
VII | Đơn vị bầu cử số 7 - Xã Tam Lư | ||||||
1 | Lương Văn Hiệp | 21/8/1975 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã Tam Lư | Đảng ủy xã Tam Lư | 2019 | 99,95 |
|
2 | Triệu Văn Quyền | 18/8/1976 | Chính trị viên phó BCH Quân sự huyện | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Quan Sơn | 2012 | 99,60 |
|
3 | Mai Thị Nhung | 20/7/1977 | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện, Chủ tịch Hội LHPN huyện Quan Sơn | HLHPN huyện Quan Sơn | 2011 | 99,55 |
|
VIII | Đơn vị bầu cử số 8 - Xã Tam Thanh | ||||||
1 | Hà Văn Tựng | 15/12/1983 | Chủ tịch UBND xã Tam Thanh | UBND xã Tam Thanh | 2414 | 98,93 |
|
2 | Phạm Hồng Kiêu | 12/6/1968 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Chủ nhiệm UBKT Huyện ủy Quan Sơn | Huyện ủy Quan Sơn | 2356 | 96,56 |
|
3 | Lương Thị Hương | 06/8/1988 | Phó Bí thư Huyện đoàn Quan Sơn | Huyện đoàn Quan Sơn | 2138 | 87,62 |
|
IX | Đơn vị bầu cử số 9 - Xã Sơn Điện | ||||||
1 | Hà Văn Toản | 12/3/1980 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã Sơn Điện | Đảng ủy xã Sơn Điện | 3145 | 97,31 |
|
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Số phiếu | Tỷ lệ | Ghi chú |
2 | Lò Văn Thuận | 12/4/1982 | Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng, UBND huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 3118 | 96,47 |
|
3 | Bùi Văn Tuấn | 20/11/1975 | Chính trị viên Đồn Biên phòng Mường Mìn | Đồn BP Mường Mìn | 3112 | 96,29 |
|
X | Đơn vị bầu cử số 10 - Xã Mường Mìn | ||||||
1 | Lương Tiến Thành | 05/7/1977 | Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 1857 | 99,89 |
|
2 | Lương Văn Quán | 15/02/1968 | Bí thư Đảng ủy xã Mường Mìn | Đảng ủy xã Mường Mìn | 1847 | 99,35 |
|
XI | Đơn vị bầu cử số 11 - Xã Sơn Thủy | ||||||
1 | Hà Văn Thông | 08/4/1979 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Công an huyện Quan Sơn | Công an huyện Quan Sơn | 2122 | 99,16 |
|
2 | Phạm Bá Thái | 06/6/1979 | Bí thư Đảng ủy xã Sơn Thủy | Đảng ủy xã Sơn Thủy | 2092 | 97,76 |
|
XII | Đơn vị bầu cử số 12 - Xã Na Mèo | ||||||
1 | Lữ Văn Hà | 16/02/1981 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã Na Mèo | Đảng ủy xã Na Mèo | 2406 | 97,54 |
|
2 | Trương Trọng Tuấn | 22/12/1982 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Phó Chủ tịch UBND huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 2447 | 97,03 |
|
3 | Giàng Thị Vế | 01/4/1996 | Giáo viên Trường Mầm non Na Mèo | Trường Mầm non Na Mèo, xã Na Mèo. | 2295 | 91,00 |
|