DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN, HOÀ GIẢI VIÊN PHÁP LUẬT XÃ MƯỜNG MÌN
Thực hiện công văn số 704/UBND-TP ngày 16 tháng 4 năm 2024 về việc rà soát, kiện toàn tuyên truyền viên pháp luật , hòa giải viên và tổ hòa giải. Ủy ban nhân dân xã Mường Mìn thông báo danh sách tuyên truyền viên pháp luật, hòa giải viên cơ sở trên địa bàn xã năm 2024
Biểu mẫu số 03 | ||||||||
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT | ||||||||
STT | Tên xã, thôn bản | Họ và tên | Địa chỉ | Quyết định | ||||
1 | xã Mường Mìn | Phạm Bá Lập | PCT. UBND xã | Số 52, ngày 23/7/2021 | ||||
2 | Hà Văn Chù | Trưởng Công an xã | ||||||
3 | Phạm Trọng Hùng | Công chức TP-HT | ||||||
4 | Vi Văn Khuyến | Chủ tịch UBMTTQ xã | ||||||
5 | Phạm Thị Yêm | Chủ tịch HLHPN xã | ||||||
6 | Vi Văn Châm | Chủ tịch Hội CCB | ||||||
7 | Phạm Bá Thịnh | Chủ tịch Hội Nông dân | ||||||
8 | Phạm Thế Đạt | Bí Thư Đoàn Thanh Niên | ||||||
9 | Phạm Bá Xuyến | Công chức VH-XH | ||||||
10 | Phạm Thị Ngọc Mai | Công chức VH- XH | ||||||
11 | Phạm Bá Kiều | Công chức Địa chính | ||||||
1 | Thôn bản | Hà Văn Thi | Bản Yên | Số 36, ngày 14/7/2021 | ||||
2 | Lương Văn Thơi | |||||||
3 | Phạm Thị Thân | |||||||
1 | Vi Thanh Hà | Bản Mìn | Số 38, ngày 14/7/2021 | |||||
2 | Phạm Bá Mới | |||||||
3 | Vi Thị Nhiên | |||||||
1 | Phạm Bá Công | Bản Bơn | Số 39, ngày 14/7/2021 | |||||
2 | Phạm Bá Đông | |||||||
3 | Ngân Thị Dưa | |||||||
1 | Lương Văn Đông | Bản Luốc Làu | Số 37, ngày 14/7/2021 | |||||
2 | Lương Văn Thịu | |||||||
3 | Hà Thị Giới | |||||||
1 | Vi Hồng Săn | Bản Chiềng | Số 35, ngày 14/7/2021 | |||||
2 | Hà Văn Mạnh | |||||||
3 | Lò Thị Hạnh | |||||||
Biểu mẫu số 04 | ||||||||
DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ | ||||||||
STT | Tên xã, Thôn bản | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Tổ hòa giải | Trình độ chuyên môn | Quyết định công nhận làm hòa giải viên |
1 | xã Mường Mìn | Phạm Bá Lập | 1982 | Nam | Thái | Hoà giải viên xã | ĐH | Số 52, ngày 23/7/2021 |
2 | Vi Văn Khuyến | 1989 | Nam | Thái | ĐH | |||
3 | Hà Văn Chù | 1990 | Nam | Kinh | ĐH | |||
4 | Vi Văn Thiết | 1982 | Nam | Thái | ĐH | |||
5 | Phạm Thị Yêm | 1982 | Nữ | Thái | ĐH | |||
6 | Vi Văn Châm | 1984 | Nam | Thái | ĐH | |||
7 | Phạm Thế Đạt | 1987 | Nam | Thái | ĐH | |||
8 | Phạm Trọng Hùng | 1979 | Nam | Thái | ĐH | |||
9 | Phạm Thị Ngọc Mai | 1989 | Nữ | Thái | ĐH | |||
10 | Lương Văn Oanh | 1977 | Nam | Thái | ĐH | |||
11 | Phạm Bá Kiều | 1984 | Nam | Thái | ĐH | |||
12 | Hà Văn Giáp | 1985 | Nam | Thái | ĐH | |||
13 | Lộc Thị Nhiệm | 1986 | Nữ | Mường | ĐH | |||
14 | Hà Văn Thi | 1984 | Nam | Thái | 12/12 | |||
15 | Vi Thanh Hà | 1977 | Nam | Thái | 12/12 | |||
16 | Lương Văn Đông | 1981 | Nam | Thái | 12/12 | |||
17 | Phạm Bá Công | 1984 | Nam | Thái | 12/12 | |||
18 | Vi Hồng Săn | 1964 | Nam | Thái | TC | |||
1 | Thôn bản | Hà Văn Thi | 1984 | Nam | Thái | Bản Yên | 12/12 | Số 36, ngày 14/7/2021 |
2 | Lương Văn Thời | 1984 | Nam | Thái | 12/12 | |||
3 | Phạm Thị Thân | 1987 | Nữ | Thái | 12/12 | |||
4 | Lương Văn Thái | 1958 | Nam | Thái | 12/12 | |||
5 | Hà Văn Nhiên | 1966 | Nam | Thái | 12/12 | |||
6 | Lương Mạnh Tùng | 1995 | Nam | Thái | 12/12 | |||
1 | Vi Thanh Hà | 1977 | Nam | Thái | Bản Mìn | 12/12 | Số 38, ngày 14/7/2021 | |
2 | Hà Văn Quan | 1984 | Nam | Thái | 12/12 | |||
3 | Lương Văn Viện | 1955 | Nam | Thái | 12/12 | |||
4 | Vi Thị Nhiên | 1993 | Nữ | Thái | 12/12 | |||
5 | Lương Tiến Hậm | 1955 | Nam | Thái | 12/12 | |||
6 | Lương Văn Sức | 1989 | Nam | Thái | 12/12 | |||
1 | Phạm Bá Công | 1984 | Nam | Thái | Bản Bơn | 12/12 | Số 39, ngày 14/7/2021 | |
2 | Phạm Bá Đông | 1984 | Nam | Thái | 12/12 | |||
3 | Ngân Thị Dưa | 1991 | Nữ | Thái | 12/12 | |||
4 | Phạm Bá Thuý | 1962 | Nam | Thái | 12/12 | |||
5 | Vi Văn Thưa | 1965 | Nam | Thái | 12/12 | |||
6 | Phạm Minh Hiếu | 1992 | Nam | Thái | 12/12 | |||
1 | Lương Văn Đông | 1981 | Nam | Thái | Bản Luốc Làu | 12/12 | Số 37, ngày 14/7/2021 | |
2 | Lương Văn Thịu | 1987 | Nam | Thái | 12/12 | |||
3 | Hà Thị Giới | 1984 | Nữ | Thái | 12/12 | |||
4 | Phạm Bá Thuộc | 1962 | Nam | Thái | 12/12 | |||
5 | Vi Văn Quỳnh | 1964 | Nam | Thái | 12/12 | |||
6 | Vi Văn Trường | 1988 | Nam | Thái | 12/12 | |||
1 | Vi Hồng Săn | 1964 | Nam | Thái | Bản Chiềng | TC | Số 35, ngày 14/7/2021 | |
2 | Hà Văn Mạnh | 1978 | Nam | Mường | 12/12 | |||
3 | Lò Thị Hạnh | 1984 | Nữ | Thái | 12/12 | |||
4 | Hà Trọng Sơn | 1954 | Nam | Mường | 12/12 | |||
5 | Phạm Bá Cầm | 1958 | Nam | Thái | 12/12 | |||
6 | Vi Hồng Nam | 1987 | Nam | Thái | 12/12 |
Thực hiện: Ban Tư pháp xã Mường Mìn
Tin cùng chuyên mục
-
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN, HOÀ GIẢI VIÊN PHÁP LUẬT XÃ MƯỜNG MÌN
25/04/2024 14:28:28 -
Hưởng ứng tuyên truyền về Ngày pháp luật Việt Nam
11/11/2022 09:01:15 -
Tham gia Cuộc thi “Tìm hiểu pháp luật về phòng, chống tham nhũng”
20/09/2021 14:32:29 -
Hội nghị trực tuyến quán triệt, triển khai luật mới
16/07/2021 10:00:26
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN, HOÀ GIẢI VIÊN PHÁP LUẬT XÃ MƯỜNG MÌN
Thực hiện công văn số 704/UBND-TP ngày 16 tháng 4 năm 2024 về việc rà soát, kiện toàn tuyên truyền viên pháp luật , hòa giải viên và tổ hòa giải. Ủy ban nhân dân xã Mường Mìn thông báo danh sách tuyên truyền viên pháp luật, hòa giải viên cơ sở trên địa bàn xã năm 2024
Biểu mẫu số 03 | ||||||||
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT | ||||||||
STT | Tên xã, thôn bản | Họ và tên | Địa chỉ | Quyết định | ||||
1 | xã Mường Mìn | Phạm Bá Lập | PCT. UBND xã | Số 52, ngày 23/7/2021 | ||||
2 | Hà Văn Chù | Trưởng Công an xã | ||||||
3 | Phạm Trọng Hùng | Công chức TP-HT | ||||||
4 | Vi Văn Khuyến | Chủ tịch UBMTTQ xã | ||||||
5 | Phạm Thị Yêm | Chủ tịch HLHPN xã | ||||||
6 | Vi Văn Châm | Chủ tịch Hội CCB | ||||||
7 | Phạm Bá Thịnh | Chủ tịch Hội Nông dân | ||||||
8 | Phạm Thế Đạt | Bí Thư Đoàn Thanh Niên | ||||||
9 | Phạm Bá Xuyến | Công chức VH-XH | ||||||
10 | Phạm Thị Ngọc Mai | Công chức VH- XH | ||||||
11 | Phạm Bá Kiều | Công chức Địa chính | ||||||
1 | Thôn bản | Hà Văn Thi | Bản Yên | Số 36, ngày 14/7/2021 | ||||
2 | Lương Văn Thơi | |||||||
3 | Phạm Thị Thân | |||||||
1 | Vi Thanh Hà | Bản Mìn | Số 38, ngày 14/7/2021 | |||||
2 | Phạm Bá Mới | |||||||
3 | Vi Thị Nhiên | |||||||
1 | Phạm Bá Công | Bản Bơn | Số 39, ngày 14/7/2021 | |||||
2 | Phạm Bá Đông | |||||||
3 | Ngân Thị Dưa | |||||||
1 | Lương Văn Đông | Bản Luốc Làu | Số 37, ngày 14/7/2021 | |||||
2 | Lương Văn Thịu | |||||||
3 | Hà Thị Giới | |||||||
1 | Vi Hồng Săn | Bản Chiềng | Số 35, ngày 14/7/2021 | |||||
2 | Hà Văn Mạnh | |||||||
3 | Lò Thị Hạnh | |||||||
Biểu mẫu số 04 | ||||||||
DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ | ||||||||
STT | Tên xã, Thôn bản | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Tổ hòa giải | Trình độ chuyên môn | Quyết định công nhận làm hòa giải viên |
1 | xã Mường Mìn | Phạm Bá Lập | 1982 | Nam | Thái | Hoà giải viên xã | ĐH | Số 52, ngày 23/7/2021 |
2 | Vi Văn Khuyến | 1989 | Nam | Thái | ĐH | |||
3 | Hà Văn Chù | 1990 | Nam | Kinh | ĐH | |||
4 | Vi Văn Thiết | 1982 | Nam | Thái | ĐH | |||
5 | Phạm Thị Yêm | 1982 | Nữ | Thái | ĐH | |||
6 | Vi Văn Châm | 1984 | Nam | Thái | ĐH | |||
7 | Phạm Thế Đạt | 1987 | Nam | Thái | ĐH | |||
8 | Phạm Trọng Hùng | 1979 | Nam | Thái | ĐH | |||
9 | Phạm Thị Ngọc Mai | 1989 | Nữ | Thái | ĐH | |||
10 | Lương Văn Oanh | 1977 | Nam | Thái | ĐH | |||
11 | Phạm Bá Kiều | 1984 | Nam | Thái | ĐH | |||
12 | Hà Văn Giáp | 1985 | Nam | Thái | ĐH | |||
13 | Lộc Thị Nhiệm | 1986 | Nữ | Mường | ĐH | |||
14 | Hà Văn Thi | 1984 | Nam | Thái | 12/12 | |||
15 | Vi Thanh Hà | 1977 | Nam | Thái | 12/12 | |||
16 | Lương Văn Đông | 1981 | Nam | Thái | 12/12 | |||
17 | Phạm Bá Công | 1984 | Nam | Thái | 12/12 | |||
18 | Vi Hồng Săn | 1964 | Nam | Thái | TC | |||
1 | Thôn bản | Hà Văn Thi | 1984 | Nam | Thái | Bản Yên | 12/12 | Số 36, ngày 14/7/2021 |
2 | Lương Văn Thời | 1984 | Nam | Thái | 12/12 | |||
3 | Phạm Thị Thân | 1987 | Nữ | Thái | 12/12 | |||
4 | Lương Văn Thái | 1958 | Nam | Thái | 12/12 | |||
5 | Hà Văn Nhiên | 1966 | Nam | Thái | 12/12 | |||
6 | Lương Mạnh Tùng | 1995 | Nam | Thái | 12/12 | |||
1 | Vi Thanh Hà | 1977 | Nam | Thái | Bản Mìn | 12/12 | Số 38, ngày 14/7/2021 | |
2 | Hà Văn Quan | 1984 | Nam | Thái | 12/12 | |||
3 | Lương Văn Viện | 1955 | Nam | Thái | 12/12 | |||
4 | Vi Thị Nhiên | 1993 | Nữ | Thái | 12/12 | |||
5 | Lương Tiến Hậm | 1955 | Nam | Thái | 12/12 | |||
6 | Lương Văn Sức | 1989 | Nam | Thái | 12/12 | |||
1 | Phạm Bá Công | 1984 | Nam | Thái | Bản Bơn | 12/12 | Số 39, ngày 14/7/2021 | |
2 | Phạm Bá Đông | 1984 | Nam | Thái | 12/12 | |||
3 | Ngân Thị Dưa | 1991 | Nữ | Thái | 12/12 | |||
4 | Phạm Bá Thuý | 1962 | Nam | Thái | 12/12 | |||
5 | Vi Văn Thưa | 1965 | Nam | Thái | 12/12 | |||
6 | Phạm Minh Hiếu | 1992 | Nam | Thái | 12/12 | |||
1 | Lương Văn Đông | 1981 | Nam | Thái | Bản Luốc Làu | 12/12 | Số 37, ngày 14/7/2021 | |
2 | Lương Văn Thịu | 1987 | Nam | Thái | 12/12 | |||
3 | Hà Thị Giới | 1984 | Nữ | Thái | 12/12 | |||
4 | Phạm Bá Thuộc | 1962 | Nam | Thái | 12/12 | |||
5 | Vi Văn Quỳnh | 1964 | Nam | Thái | 12/12 | |||
6 | Vi Văn Trường | 1988 | Nam | Thái | 12/12 | |||
1 | Vi Hồng Săn | 1964 | Nam | Thái | Bản Chiềng | TC | Số 35, ngày 14/7/2021 | |
2 | Hà Văn Mạnh | 1978 | Nam | Mường | 12/12 | |||
3 | Lò Thị Hạnh | 1984 | Nữ | Thái | 12/12 | |||
4 | Hà Trọng Sơn | 1954 | Nam | Mường | 12/12 | |||
5 | Phạm Bá Cầm | 1958 | Nam | Thái | 12/12 | |||
6 | Vi Hồng Nam | 1987 | Nam | Thái | 12/12 |
Thực hiện: Ban Tư pháp xã Mường Mìn